7 bài tập về Crom-Sắt-Cu(p4)

Kiến thức phổ thông      1.411 - 0      7 năm trước
7 bài tập về Crom-Sắt-Cu(p4)
0 0
                                                                7 bài tập về Crom-sắt-Cu(p4)
Câu 1. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là.
     A. 4 chất.
     B. 1 chất.
     C. 3 chất.
     D. 2 chất.
Đáp án.    CuCl2, ZnCl2 chuyển thành phức tan: [Cu(NH3)4]OH và [Zn(NH3)4](OH)2
                 FeCl3 Chuyển thành muối không tan KAlO2.
                 AlCl3  chuyển thành Fe(OH)3 không tan.

Câu 2. Cần bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 0,2 M để oxi hóa 25 ml dung dịch FeSO4 0,4 M trong môi trường axit? Phản ứng hóa học của phương trình ion thu gọn.
           5 Fe2+    +   MnO4-     +   8  H+     -------->     Mn2+      +  5 Fe3+      +    4 H2O.
      A. 50 ml.
      B. 25 ml.
      C. 10 ml.
      D. 2,0 ml.
Đáp án: nKMnO4 = 1/5nFeSO4  1/5* 0,025 * 0,4  = 0,002 mol. 
-> Vdd KMnO4  = 1000* ( 0,002 / 0,2 ) = 0,02 ml.

Câu 3. Để nhận biết cation Fe3+ trong dung dịch , cần dùng thuốc thử nào?
     A. Dung dịch Na2SO4.
     B. Dung dịch thioxianat.
     C. Dung dịch KMnO4.
     D. Dung dịch glixerol.

Câu 4. có ba dung dịch CuSO4 , Zn(NO3) và AlCl3. Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất trên?.
     A. Dung dịch  Ca(OH)2.
     B. Giấy quỳ tím ẩm.
     C. Dung dịch BaCl2.
     D. Cả A và B.

Hỗn hợp bột E1 gồm Fe và Kim Loại R có hóa trị không đổi. Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp Ethành ba phần bằng nhau. Hòa tan hết vào phần một vào dung dịch HCl thu được 3,696 lít khí H2. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3(loãng), thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất)(các khí ở đktc).
Câu 6. Kim loại R là.
     A. Al.
     B. Cu.
     C. Zn.
     D. Ag.
Câu 7. Cho phần 3 vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 , lắc kĩ để Cu(NO3)phản ứng hết, thu được chất rắn E2 có khối lượng 9,76 gam. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 là.
      A. 0.24 mol/l.
      B. 0,56 mol/l.
      C. 0,112 mol/l.
      D. 0,448 mol/l.

 Đáp án:
câu 6. khối lượng mỗi phần là m=22,59 / 3 = 7,53 gam.
đặt x,y là số mol của Fe và kim loại R trong mỗi phần và n là hóa trị của R.
Ta có:     (1)    56x + MRy = 7,53
Phần 1:   (2)   Fe   +    HCl            ---->   FeCl2    +   H2                
                (3)  2R     +   2n HCl        ----->  2 RCln    +  H2      
Phần II:   (4)   Fe    +   4 HNO3     ----->   Fe(NO3)3    + NO          +       2 H2O  
                 (5)  3 R    +   4n HNO3     ----->   3 R(NO3)3    + n NO          +       2n H2O        
từ (2),(3),(4),(5) ta có phương trình      
                  x  +   n/2 y =0,165
                  x  +   n/3 y = 0,15
từ đó ta có hệ phương trình sau.            
                  (6) 2x  +   n y =0,33
                  (7) 3x  +   n y = 0,45
từ (1),(6),(7) ta cáo :  x= 0,12 , ny= 0,09 , R= 9n
-> n=3 , y= 0,03 , R= 27   => 27 (Al)
vậy nFe = 0,12 mol nAl = 0,03 mol
câu 7.  
        2 Al   +   3 Cu(NO3)2     -----> 2 Al(NO3)3     +    3Cu            (8)
          0,03                                                                   0,045
        Fe      +   Cu(NO3)2      ------>   Fe(NO3)2      +    Cu           (9)
           0,12
-> vì  Cu(NO3)2   phản ứng hết , khối lượng chất rắn tăng:
       0,76   - 7,53   = 2,23 gam.
-> khối lượng bình tăng theo pt (8) là:        
      0,03 * 64   -   0,03 * 27 =  2,07 gam.
-> khối lượng tăng còn lại là :
     2,23   -  2,07   =  0,16 gam   là do Fe phản ứng với Cu(NO3)2

ta có :   1 mol Fe  phản ứng cho 1 mol Cu , khối lượng bình tăng là : 64 - 56 =8 gam
             b mol Fe  phản ứng cho b mol Cu , khối lượng bình tăng là : 0,16 gam
-> b= 0,18/8= 0,02 mol  -> số nFe dư= 0,12 - 0,02  =  0,1 mol.

Theo (8) và (9):    nCu(NO3)2 = 3/2 nAl    +     nFe     =   3/2* 0,03     + 0,02  = 0,065 mol.
Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2  = 0,065/ 0,1   = 0,65   mol/l.


              

Tạo vào 2016-11-24 17:33:11, Cập nhật 7 năm trước
Lưu Bang Lưu Bang Theo dõi 0
Bình luận
Top phản hồi
Đang tải bình luận bài viết Phản hồi bài viết 7 bài tập về Crom-Sắt-Cu(p4)
Gửi đi

Chia sẻ 7 bài tập về Crom-Sắt-Cu(p4) tới bạn bè để mọi người cùng đọc nhé !

Bài viết có vấn đề ? Hãy cho chúng tôi biết.

Gửi báo cáo sai phạm
Bạn đang đọc bài viết 7 bài tập về Crom-Sắt-Cu(p4).

Hãy để nguồn tutrithuc.com khi phát hành lại nội dung này !

5077