Các động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng anh
Học tiếng anh
2.906
-
0
7 năm trước
Trong tiếng anh có rất nhiều động từ bất quy tắc. Dưới đây là danh sách những động từ bất quy tắc thường được dùng nhất.
Để cho ngắn gọn và dễ theo dõi thì tôi xin phép được trình bày danh sách này theo dạng v1 - v2 - v3 - dịch nghĩa
- awake - awoke - awoken - tỉnh táo
- be - was, were - been - được
- beat - beat - beaten - đánh bại
- become - became - become - trở thành
- begin - began - begun - bắt đầu
- bend - bent - bent - uốn cong
- bet - bet - bet - đặt cược
- bid - bid - bid - thầu
- bite - bit - bitten - cắn
- blow - blew - blown - đòn
- break - broke - broken - nghỉ
- bring - brought - brought - mang lại
- broadcast - broadcast - broadcast - phát sóng
- build - built - built - xây dựng
- burn - burned/burnt - burned/burnt - ghi
- buy - bought - bought - mua
- catch - caught - caught - bắt
- choose - chose - chosen - chọn
- come - came - come - đến
- cost - cost - cost - chi phí
- cut - cut - cut - cắt
- dig - dug - dug - đào
- do - did - done - làm
- draw - drew - drawn - vẽ
- dream - dreamed/dreamt - dreamed/dreamt - mơ
- drive - drove - driven - ổ đĩa
- drink - drank - drunk - uống
- eat - ate - eaten - ăn
- fall - fell - fallen - giảm
- feel - felt - felt - cảm thấy
- fight - fought - fought - cuộc chiến
- find - found - found - tìm
- fly - flew - flown - bay
- forget - forgot - forgotten - quên
- forgive - forgave - forgiven - tha thứ
- freeze - froze - frozen - đóng băng
- get - got - got - có được
- give - gave - given - cung cấp cho
- go - went - gone - đi
- grow - grew - grown - phát triển
- hang - hung - hung - treo
- have - had - had - có
- hear - heard - heard - nghe
- hide - hid - hidden - ẩn
- hit - hit - hit - nhấn
- hold - held - held - tổ chức
- hurt - hurt - hurt - tổn thương
- keep - kept - kept - giữ
- know - knew - known - biết
- lay - laid - laid - đặt
- lead - led - led - dẫn
- learn - learned/learnt - learned/learnt - học
- leave - left - left - lại
- lend - lent - lent - cho vay
- let - let - let - cho phép
- lie - lay - lain - lời nói dối
- lose - lost - lost - mất
- make - made - made - làm
- mean - meant - meant - có nghĩa là
- meet - met - met - đáp ứng
- pay - paid - paid - trả
- put - put - put - đặt
- read - read - read - đọc
- ride - rode - ridden - đi xe
- ring - rang - rung - vòng
- rise - rose - risen - tăng
- run - ran - run - chạy
- say - said - said - nói
- see - saw - seen - thấy
- sell - sold - sold - bán
- send - sent - sent - gửi
- show - showed - showed/shown - chương trình
- shut - shut - shut - đóng
- sing - sang - sung - hát
- sit - sat - sat - ngồi
- sleep - slept - slept - ngủ
- speak - spoke - spoken - nói
- spend - spent - spent - chi tiêu
- stand - stood - stood - đứng
- swim - swam - swum - bơi
- take - took - taken - có
- teach - taught - taught - dạy
- tear - tore - torn - xé
- tell - told - told - nói
- think - thought - thought - nghĩ
- throw - threw - thrown - ném
- understand - understood - understood - hiểu
- wake - woke - woken - thức
- wear - wore - worn - mặc
- win - won - won - giành chiến thắng
- write - wrote - written - viết
Chỉ khoảng gần 100 từ thôi nhé, chúc các bạn học tập tốt !
Tạo vào 2017-11-13 19:55:49,
Cập nhật 7 năm trước
Nguyễn Đình Nam
Theo dõi
1
Bình luận
Top phản hồi
Phản hồi bài viết Các động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng anh
Gửi đi
Chia sẻ Các động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng anh tới bạn bè để mọi người cùng đọc nhé !
Bạn đang đọc bài viết
Các động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng anh.
Hãy để nguồn tutrithuc.com khi phát hành lại nội dung này !