Các thì trong tiếng anh

Học tiếng anh      3.613 - 0      6 năm trước
Các thì trong tiếng anh
2 0

Có rất nhiều loại thì trong tiếng anh và có vẻ như nhiều bạn vẫn chưa thật sự nắm rõ được dấu hiệu và cách sử dụng chính xác nhất của chúng. Vì vậy hôm nay mình sẽ giúp các bạn có thể hiểu được phần nào về các loại thì.

 

I. Các loại thì ở hiện tại

1. Thì hiện tại đơn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một sự thật, một điều hiển nhiên 
- Dùng để diễn tả một thói quen ở hiện tại 
- Dùng để diễn tả một phong tục, tập quán 
- Dùng để diễn tả một sự kiện trong tương lai đã có kế hoạch trước với các động từ : open, close, begin, start, end, finish, arrive, leave, come, return.
- Dùng để diễn tả 1 tình trạng, trạng thái ở hiện tại với những động từ biểu hiện trạng thái : recognize, know, realize, understand, think, imagine, doubt, believe, feel, remember, suppose, forget, want, need, prefer, like, love, dislike, hate, mean, taste, smell, seem, look, see, appear, cost, include, contain, include,...
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- Always/ usually/ frequently/ often/ normally/ generally/ sometimes/ seldom/ rarely
- Every day( week, month, year,...)
- Once/ twice/ three times...a day( week/ month...)
c/ Công thức
* Động từ Be 
 S+ am/is/are (not)
*Động từ thường 
(+) : S + V1/ V-s/es 
(-) : S + doesn't/ don't + V1
(?) : Does/ do + S + V1   ?
 

2. Thì hiện tại tiếp diễn 

a/ Cách sử dụng
- Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói.
- Dùng để diễn tả một hành động chung chung đang diễn ra trong tuần này, tháng này, năm nay, ...
- Dùng để diễn tả một hành động có kế hoạch trong tương lai gần.
- Dùng với always, constantly, forever  để biểu lộ sự phàn nàn.
- Dùng để diễn tả một sự kiện có kế hoạch hay một dự định rõ ràng.
b/ Dấu hiệu nhận biết :
- Now, right now, at the moment, at present,...
- Look!..., Listen!...
- Hai người đang nói chuyện với nhau.
c/ Công thức : 
 S+ am/ is/ are + (not) + V-ing
 

3. Thì hiện tại hoàn thành

a/ Cách sử dụng
- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không diễn ra ở hiện tại nữa mà không có sự đề cập cụ thể về thời gian.
- Dùng để diễn tả một hành động lập đi lặp lại từ trước cho đến bây giờ.
- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại 
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- Before/ so far/ just/ already/ yet/ up till now/ recently/ lately.
- Three/ many....times
- For + một khoảng thời gian 
- Since + một mốc thời gian 
- Over/ for/ in/ during/ the last + khoảng thời gian 
- Over/ in/ during/ the past + khoảng thời gian 
- It (this) is the first/ second... time.
c/ Công thức 
S + has/ have (not) + Ved/V3
 

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để nhấn mạnh sự xuyên suốt của một hành động mà nó bắt đầu từ trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại
- Dùng để diễn tả một hành động chung chung đang diễn ra gần đây mà không có sự đề cập cụ thể về thời gian.
b/ Công thức 
 S + has/ have (not ) been + V-ing 
 

II. Các thì ở quá khứ

1. Thì quá khứ đơn

a/ Cách sử dụng
- Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- Ago/ yesterday/ last night( week, month/ year...)
- In + năm trong quá khứ 
- From...to... ( năm trong quá khứ)
- When + S + was/ were young ( a child , little ...)
c/ Công thức 
 (+): S + V-ed / V2
 (-): S + didn't + V1 
 (?):  Did + S + V1   ?
 

2. Thì quá khứ tiếp diễn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Dùng để diễn tả cả hai hành động trong quá khứ, nhưng có một hành động bắt đầu trước và đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào.
- Dùng để diễn tả cả hai hành động đang diễn ra cùng một lúc trong quá khứ .
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- When, while, as
- At giờ, at that time, at this time + thời gian trong quá khứ,
- Between giờ and giờ 
c/ Công thức
 S + was/ were (not) V-ing
 

3. Thì quá khứ hoàn thành

a/ Cách sử dụng
- Dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành xong trước một hành động khác trong quá khứ.
b/ Dấu hiệu nhận biết
- Before/ by the time/ when/ until/ + S + thì quá khứ đơn, S + thì quá khứ hoàn thành
- After + S + Thì quá khứ hoàn thành, S+ thì quá khứ đơn
- It (that) was the first/ second ...time 
- Before + thời gian trong quá khứ
c/ Công thức 
  S + had (not)  + V-ed/ V3
 

4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để nhấn mạnh sự xuyên suốt của một hành động đang diễn ra trong quá khứ trước một hành động khác.
- Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra gần với một thời gian hay một hành động khác trong quá khứ . 
b/ Công thức.
 S + had (not) been + V-ing 
 

III. Các thì ở tương lai

1. Thì tương lai đơn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một sự dự đoán.
- Dùng để diễn tả một sự sẵn sàng làm việc gì đó.
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- Tomorrow, sôn, again, next week ( month, year...), in future.
- In + một khoảng thời gian hay một năm trong tương lai.
- When/ as soon as... + S + thì hiện tại đơn
c/ Công thức
  S + will (not ) + V1
 

2. Thì tương lai gần 

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một sự dự đoán 
- Dùng để diễn tả một kế hoạch đã dự định trước.
b/ Công thức
 S + am/ is/ are/ (not) + going to + V1
 

3. Thì tương lai tiếp diễn

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một hành động sẽ diễn ra tại một thời gian trong tương lai.
b/ Dấu hiệu nhận biết
- At + giờ / at this time ...+ thời gian trong tương lai
c/ Công thức
S + will be + V-ing 
S + (be) going to be + V-ing 
 

4. Thì tương lai hoàn thành

a/ Cách sử dụng 
- Dùng để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động hoặc một sự kiện trong tương lai
b/ Dấu hiệu nhận biết 
- By the time/ Before + S + thì hiện tại đơn
- By/ Before + thời gian trong tương lai
c/ Công thức 
 S + will (not) have + V-ed/V3
 

5. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 

a/ Cách sử dụng 
 - Dùng để nhấn mạnh sự xuyên suốt của một hành động sẽ diễn ra trước một hành động hay một sự kiện khác trong tương lai. 
b/ Công thức 
 S + will have been + V-ing 
 
Tạo vào 2017-07-14 10:50:54, Cập nhật 6 năm trước
Bình luận
Top phản hồi
Đang tải bình luận bài viết Phản hồi bài viết Các thì trong tiếng anh
Gửi đi

Chia sẻ Các thì trong tiếng anh tới bạn bè để mọi người cùng đọc nhé !

Bài viết có vấn đề ? Hãy cho chúng tôi biết.

Gửi báo cáo sai phạm
Bạn đang đọc bài viết Các thì trong tiếng anh.

Hãy để nguồn tutrithuc.com khi phát hành lại nội dung này !

12841