Cách đọc số đếm trong tiếng anh
Một số trường hợp sử dụng số đếm
- Trong tiếng anh, số đếm thường được dùng để
+ Đếm số lượng
+ Tuổi
+ Năm sinh
+ Số điện thoại
...
Cách đọc số đếm trong tiếng anh
- Số đếm từ 0 - 12: One, Two, Three, Four, Five, Six, Seven, Eight, Nine, Ten, Eleven, Twelve
- Số đếm từ 13 - 19: Thêm đuôi teen vào số đếm hàng hàng đơn vị, 13 và 15 là ngoại lệ
+ Thirteen, Fourteen, Fifteen, Sixteen, Seventeen, Eighteen, Nineteen
- Số đếm từ 20 - 99: Thêm 'ty' vào chữ số hàng chục, ghép với chữ số hàng đơn vị
+ 20 - 29: Twenty (20), Twenty-one (21), Twenty-two (22), Twenty-three (23) ...
+ 30 - 39: Thirty (30), Thirty-one (31), Thirty-two (32), Thirty-three (33) ...
...
Lưu ý: 20 là Twenty, 30 là Thirty, 40 là forty, 50 là fifty.
- Số đếm từ 100 - 999: Hàng trăm [ and hàng chục và đơn vị ]
+ 100 => one hundred
+ 101 => one hundred and one
+ 200 => two hundred
+ 223 => two hundred and twenty-three
- Số đếm 4 chữ số: 2 chữ số đầu and 2 chữ số sau, hoặc theo thứ tự từ trái qua phải theo quy tắc
+ Hàng ngàn: thousand, hàng trăm: hundred, ghép với hàng chục và hàng đơn vị
+ 2000 => two thousand
+ 2003 => two thousand and three
+ 2118 => two thousand one hundred and eighteen, hoặc twenty-one and eighteen
- Cách đọc số điện thoại: Chúng ta có thể đọc từng số như ví dụ sau
+ 18008198 => one - eight - zero - zero - eight - one - nine - eight
Chia sẻ Cách đọc số đếm trong tiếng anh tới bạn bè để mọi người cùng đọc nhé !
Hãy để nguồn tutrithuc.com khi phát hành lại nội dung này !